Thực đơn
Phân_cấp_hành_chính_Ukraina Cấp mộtCác đơn vị hành chính địa phương cấp 1 của Ukraina bao gồm
Tỉnh | Tiếng Ukraina | Tên cũ | Tỉnh lỵ (trung tâm) |
---|---|---|---|
Cherkasy (tỉnh) | Черкаська область Čerkas'ka oblast' | Черкащина Čerkaščyna | Cherkasy |
Chernihiv (tỉnh) | Чернігівська область Černihivs'ka oblast' | Чернігівщина Černihivščyna | Chernihiv |
Chernivtsi (tỉnh) | Чернівецька область Černivec'ka oblast' | Чернівеччина Černiveččyna | Chernivtsi |
Dnipropetrovsk (tỉnh) | Дніпропетровська область Dnipropetrovs'ka oblast' | Дніпропетровщина Dnipropetrovščyna | Dnipropetrovs'k |
Donetsk (tỉnh) | Донецька область Donec'ka oblast' | Донеччина Doneččyna | Donetsk |
Ivano-Frankivsk (tỉnh) | Івано-Франківська область Ivano-Frankivs'ka oblast' | Івано-Франківщина Ivano-Frankivščyna | Ivano-Frankivsk |
Kharkiv (tỉnh) | Харківська область Charkivs'ka oblast' | Харківщина Charkivščyna, o Слобожанщина Slobožanščyna | Kharkiv |
Kherson (tỉnh) | Херсонська область Chersons'ka oblast' | Херсонщина Chersonščyna | Kherson |
Khmelnytskyi (tỉnh) | Хмельницька область Chmel'nyc'ka oblast' | Хмельниччина Chmel'nyččyna | Khmelnytskyi |
Kiev (tỉnh) | Київська область Kyïvs'ka oblast' | Київщина Kyïvščyna | Kiev |
Kirovohrad (tỉnh) | Кіровоградська область Kirovohrads'ka oblast' | Кіровоградщина Kirovohradščyna | Kirovohrad |
Luhansk (tỉnh) | Луганська область Luhans'ka oblast' | Луганщина, Лугань Luhanščyna, Luhan' | Luhansk |
Lviv (tỉnh) | Львівська область L'vivs'ka oblast' | Львівщина L'vivščyna | Lviv |
Mykolaiv (tỉnh) | Миколаївська область Mykolaïvs'ka oblast' | Миколаївщина Mykolaïvščyna | Mykolaiv |
Odessa (tỉnh) | Одеська область Odes'ka oblast' | Одещина Odeščyna | Odessa |
Poltava (tỉnh) | Полтавська область Poltavs'ka oblast' | Полтавщина Poltavščyna | Poltava |
Rivne (tỉnh) | Рівненська область Rivnens'ka oblast' | Рівненщина Rivnenščyna | Rivne |
Sumi (tỉnh) | Сумська область Sums'ka oblast' | Сумщина Sumščyna | Sumi |
Ternopil (tỉnh) | Тернопільська область Ternopil's'ka oblast' | Тернопільщина Ternopil'ščyna | Ternopil |
Vinnytsia (tỉnh) | Вінницька область Vinnyc'ka oblast' | Вінниччина Vinnyččyna | Vinnytsia |
Volyn (tỉnh) | Волинська область Volyns'ka oblast' | Волинь Volyn' | Lutsk |
Zakarpatsk | Закарпатська область Zakarpats'ka oblast' | Закарпаття Zakarpattja | Uzhhorod |
Zaporizhia (tỉnh) | Запорізька область Zaporiz'ka oblast' | Запоріжчина Zaporižčyna | Zaporizhia |
Zhytomyr (tỉnh) | Житомирська область Žytomyrs'ka oblast' | Житомирщина Žytomyrščyna | Zhytomyr |
Mỗi tỉnh có một thủ phủ gọi là trung tâm tỉnh (обласний центр, oblasnyi tsentr), thường có cùng tên với tỉnh ngoại trừ tỉnh Volinia có trung tâm tỉnh là Lutsk và tỉnh Zakarpatsk có trung tâm tỉnh là Užhorod. Tỉnh Kiev có thủ phủ đặt ở thành phố Kiev mặc dù thành phố Kiev trực thuộc trung ương chứ không trực thuộc tỉnh Kiev.
2 tỉnh là Donetsk và Luhansk hiện đang trong quá trình đòi ly khai khỏi Ukraina do bất đồng về văn hóa, chính trị, khi cuộc cách mạng maidan nổ ra năm 2014
Thực đơn
Phân_cấp_hành_chính_Ukraina Cấp mộtLiên quan
Phân Phân loại sinh học Phân phối chuẩn Phân cấp hành chính Việt Nam Phân người Phân loại giới Động vật Phân bón Phân loại sao Phân loại virus Phân tích kỹ thuậtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phân_cấp_hành_chính_Ukraina